-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Bạn nên biết các tiêu chuẩn nghiệm thu lắp đặt thiết bị vệ sinh để tránh thiệt hại
Đăng bởi Nguyen Nhan
Thứ Mon,
28/12/2020
Thiết bị vệ sinh bao gồm rất nhiều sản phẩm khác nhau, có độ rủi ro cao khi vận chuyển và lắp đặt, đồng thời cần đảm bảo kỹ thuật chính xác, độ phổ quát lớn trong các công trình đều có. Do vậy, khi bạn lắp đặt các thiết bị này cần biết các tiêu chuẩn nhiệm thu để có được công trình ưng ý và tốt khi sử dụng.
Năm 2005, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành văn bản "Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6073:2005 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật". Nội dung văn bản này nêu rõ yêu cầu cụ thể với từng thiết bị vệ sinh, cách ghi nhãn từng loại. Dù bạn là người tiêu dùng hay trong ngành thiết bị thì đều nên biết những điều này để bảo vệ mình khỏi thiệt hại không đáng có.
1. Phạm vi áp dụng tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh
Tiêu chuẩn được áp dụng cho các sản phẩm sứ vệ sinh, không bao gồm phần phụ kiện.
2. Các thuật ngữ về nghiệm thu thiết bị vệ sinh
- BMC (visible surface)
BMC là viết tắt của “bề mặt chính”. Đây là mặt nhìn thấy được của sản phẩm sau khi lắp vào vị trí sử dụng.
- BMLV (water surface)
BMLV là “bề mặt làm việc”. Cách gọi của bề mặt tiếp xúc trực tiếp với nước khi sản phẩm hoạt động.
- BMK (invisible surface)
BMK chính là “bề mặt khuất”. Bề mặt khuất không thể nhìn thấy khi sản phẩm đã lắp vào vị trí sử dụng. Đặc biệt, bề mặt khuất không tráng men.
- BMLR (installation surface)
BMLR viết tắt của “bề mặt lắp ráp”. Thường bị nhầm như BMK nhưng bề mặt lắp ráp phải tiếp xúc với nền, tường hoặc giá đã khi lắp đặt.
3. Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt thiết bị vệ sinh
- Yêu cầu ngoại quan về sai lệch kích thước sản phẩm
+ Yêu cầu về men phủ khác nhau ở các mặt sản phẩm:
BMC phải phủ men láng bóng và đều toàn bộ bề mặt.
BMK chỉ cần có men phủ ở những điểm có thể nhìn thấy sau khi lắp vào vị trí sử dụng.
Men ở các gờ, cạnh phải đầy đặn, đều láng.
+ Trong mọi trường hợp, không được có vết nứt lạnh và nứt mộc trên sản phẩm.
+ Mọi khuyết tật có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0.2mm và không tập trung thì không bị coi là khuyết tật.
+ Tiêu chí khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước khác nhau ở từng loại sản phẩm:
Đối với sản phẩm bồn cầu,xí bệt, tiểu nữ:
Các khuyết tật về men không được phép xuất hiện trên BMLV và BMC. Tuy nhiên, với các loại khuyết tật men như gợn men, mỏng men có kích thước nhỏ và số lượng ít thì được chấp nhận trên BMC.
Các khuyết tật về màu, xương hình dạng và sai lệch kích thước nhỏ đều được bỏ qua trong sản phẩm này.
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 2 vết | – |
Sứt, trầy sước | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 20 mm (trừ bề mặt vanh) | ||
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm <>f ≤ 0,7 mm | Không cho phép | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương | Chiều rộng ≤ 0,2 mm | Không cho phép | Không cho phép | ≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng (Độ vênh) | Độ vênh tại chân | ≤ 3 mm | ||
Lỗ bắt két, bắt nắp | Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng | |||
Tắc ống dẫn trên thân bệt | Không có hoặc xử lý được nếu có | |||
Sai lệch kích thước | Mọi chiều tại mặt trên | ± 2 % | ||
Lỗ cấp nước của bệ xí | ± 5 % |
Đối với chậu rửa:
Tương tự sản phẩm trên, đa số các khuyết tật về men và xương đều không được cho phép xuất hiện trên BMLV và BMC. Còn những khuyết tật màu với số lượng ít không được coi là lỗi ở đây.
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 3 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm <>f ≤ 1 mm | Không cho phép | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương | Chiều rộng ≤ 0,2 mm | Không cho phép | Không cho phép | ≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng (Độ vênh) | Lỗ bắt vòi | Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng | ||
Bề mặt tiếp xúc giữa tường so với bề mặt thẳng đứng | ≤ 3 mm | |||
Sai lệch kích thước | Mọi chiều tại mặt trên | ± 2 % | ||
Lỗ xả | ≤ 5 % |
Đối với các chi tiết phụ kiện như: két nước, chân lavabo:
Phạm vi chấp nhận các lỗi về men, màu của những sản phẩm này khá tương đồng với các sản phẩm men sứ khác. Tuy nhiên, do đặc thù về thiết kế, các khuyết tật về xương có giới hạn chấp nhận khắt khe hơn.
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 5 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm <>f ≤ 1 mm | Không cho phép | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương | Chiều dài ≤ 50 mm | Không có ở miệng và các lỗ kỹ thuật | ≤ 3 vết | |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Sai lệch kích thước | Chiều dài | ± 1 % | ||
Chiều rộng | ± 1 % | |||
Chiều cao | ± 1 % | |||
Biến dạng (Độ vênh) | Độ vênh giữa đáy két và thân bệt | ± 0,5 mm | ||
Lỗ xả | ± 5 % | |||
Lỗ lắp thân bệt | Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng | |||
Độ đồng tâm giữa lỗ | Lắp đặt được phụ kiện |
Đối với sản phẩm xí xổm:
Là sản phẩm đơn giản, các khuyết tật chấp nhận ở xí xổm cũng bị hạn chế rất nhiều. Sản phẩm này chỉ được cho qua về các khuyết tật màu nhỏ và việc sai kích thước không đáng kể.
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 3 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 20 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | ≤ 3 vết | ≤ 5 vết | – |
0,3 mm <>f ≤ 1 mm | 1 vết | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Nứt mộc, phân lớp | Mọi trường hợp | Không cho phép | Không cho phép | – |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Sai lệch kích thước | Mặt trên | ± 2 % | ||
Lỗ xả | ± 5 % |
Đối với bồn tiểu nam giới:
Có thể do chức năng và hướng sử dụng giống nhau nên các giới hạn cho khuyết tật về men, màu và xương của bồn tiểu nam giống hệt xí xổm. Và sự khác nhau về kích thước khiến bồn tiểu nam có giới hạn về khuyết tật hình dạng lớn hơn. Chi tiết về tiêu chuẩn cho phép khi nghiệm thu sản phẩm này bạn xem dưới đây.
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 500 mm2 | Không cho phép | ≤ 3 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 20 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | ≤ 3 vết | ≤ 3 vết | – |
0,3 mm <>f ≤ 1 mm | 1 vết | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Nứt mộc, phân lớp | Mọi trường hợp | Không cho phép | Không cho phép | – |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng | Giữa thân bệ và tường | ≤ 3 mm | ||
Sai lệch kích thước | Lỗ vanh, lỗ cấp, lỗ xả | Lắp đặt được phụ kiện |
– Các chỉ tiêu cơ, lý của sản phẩm sứ vệ sinh
Dưới đây là các tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh cho nữ giới:
+ Độ hút nước không lớn hơn 0.5%.
+ Độ bền nhiệt phải đạt yêu cầu.
+ Độ bền hóa của men phải đạt yêu cầu.
+ Độ bền rạn men phải đặt yêu cầu.
+ Độ cứng bề mặt không được nhỏ hơn 6 Mohs.
+ Độ thấm mực không lớn hơn 1 mm.
+ Khả năng chịu tải của bệ xí không nhỏ hơn 3,00 kN và của chậu rửa không được nhỏ hơn 1,50 kN.
– Tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh
Loại sản phẩm |
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn cho phép |
1. Xí bệt |
Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh |
Đạt yêu cầu |
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn |
90 |
|
Tốc độ chảy của nước từ két nước, lít/giây, không lớn hơn |
2,5 |
|
Độ làm sạch bề mặt |
Đạt yêu cầu |
|
Mức độ vệ sinh (bắn nước) của bệ xí |
Đạt yêu cầu |
|
Mực nước trong xi phông, mm, không nhỏ hơn |
40 |
|
Độ rộng xi phông |
Đạt yêu cầu |
|
Sự rò rỉ nước |
Nước không bị rò rỉ |
|
Sự rò rỉ khí |
Không bị rò rỉ khí |
|
2. Xí xổm |
Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh |
Đạt yêu cầu |
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn |
90 |
|
3. Chậu rửa |
Khả năng thoát nước |
Không bị đọng nước |
Lỗ chảy tràn: |
|
|
- Lỗ chảy tràn thấp hơn phần thấp nhất mặt chậu, mm |
10 |
|
- Tốc độ chảy tràn, lít/giây, không nhỏ hơn |
0,2 |
|
4. Tiểu nam |
Khả năng thoát nước |
Không bị đọng nước |
Khả năng cấp nước |
Bám sát thành mặt tiểu treo |
|
Độ bắn nước ra ngoài |
Không cho phép |
|
5. Tiểu nữ |
Khả năng thoát nước |
Không bị đọng nước |
Lỗ chảy tràn: |
|
|
- Lỗ chảy tràn thấp hơn phần thấp nhất mặt tiểu nữ, mm |
10 |
|
- Tốc độ chảy tràn, lít/giây, không nhỏ hơn |
0,2 |
4. Ghi nhãn và bảo quản thiết bị vệ sinh
– Yêu cầu ghi nhãn
Trước khi xuất xưởng, mỗi sản phẩm đều phải dán nhãn hàng hóa. Yêu cầu nhãn phải bền màu, rõ ràng và dễ nhận biết.
Mỗi nhãn sản phẩm phải đảm bảo các nội dung sau:
+ Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất
+ Tên, ký hiệu và loại của sản phẩm
+ Viện dẫn chỉ tiêu này
Đặc biệt, sản phẩm phải có sách hướng dẫn sử dụng và lắp đặt.
– Yêu cầu bảo quản
Các sản phẩm sứ vệ sinh cần được bảo quản riêng theo từng loại và cấp chất lượng (nếu có).
Trên đây là các tiêu chuẩn nghiệm thu lắp đặt thiết bị vệ sinh mà bạn cần biết. Chúc bạn chọn được các sản phẩm chất lượng, đúng với nhu cầu của bạn.
Bạn cần tư vấn hoặc mua Thiết bị vệ sinh Inax chính hãng, hãy liên hệ với chúng tôi để được giá tốt nhất.
- Địa chỉ 1: Số 2 - Phố Xốm - Hà Đông - Hà Nội
- Địa chỉ 2: 285 Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
- Địa chỉ 3: BT3 Lô 8, KĐT Vinaconex 3, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline: 0968.458.885.